Sản phẩm cho gia súc

  • ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP - TIÊU HÓA TRÊN GIA SÚC LỚN

    Thành Phần: 100 ml chứa

    Enrofloxacin: 10g

    Dung môi vừa đủ: 100ml

    Công Dụng

    - Đặc trị các bệnh nhiễm khuẩn  hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu, suyễn, tụ huyết trùng, viêm teo mũi, thương hàn, sưng phù đầu do E.coli, nhiễm trùng kế phát sau khi nhiễm virus gây rado vi khuẩn gram dương và gram âm nhạy cảm với Enrofloxacin như E.coli, Mycoplasma, Samonella, Staphylococcus, Pasteurella, Streptococcus.

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    - Trâu, bò: tiêm bắp hoặc dưới da, 1ml/20kg thể trọng, dùng từ 3-5 ngày. - Heo, cừu, dê: tiêm bắp, 1ml/15 kg thể trọng, dùng từ 3-5 ngày. Không tiêm quá 10ml với trâu, bò; quá 3ml với heo tại một vị trí tiêm.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Khai thác thịt: 14 ngày.

    - Khai thác sữa: 4 ngày.

  • ĐẶC TRỊ THIẾU MÁU DO THIẾU SẮT Ở GIA SÚC NON

    Thành Phần: 100 ml chứa

    Fe Dextran: 10g

    Vitamin B12: 10g

    Dung môi vừa đủ: 100ml

    Công Dụng

    -Phòng và điều trị bệnh thiếu máu ở gia súc non (heo, bê, nghé) do thiếu sắt.

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    - Bê, nghé: tiêm bắp 3-6ml/ con, ở tuần lễ sau khi sinh. - Heo con: tiêm bắp 2ml/ con, 3 ngày sau sinh. - Chó, mèo (chỉ tiêm dưới da): 0,5ml/ 10 kg thể trọng, 3 ngày sau sinh.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Không có.

     
  • ĐẶC TRỊ NHIỄM TRÙNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP VÀ TIÊU HÓA

    Thành Phần: 100 ml chứa

    Florfenicol: 10g

    Doxycyline hydrate: 5g

    Dung môi vừa đủ: 100ml

    Công Dụng

    - Điều trị bệnh trên vật nuôi như nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa như thương hàn, tụ huyết trùng, đóng dấu, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, sưng phù đầu, ủ rũ, bỏ ăn ...

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    Dùng từ 3-5 ngày với liều:

    - Heo (>40kg), trâu, bò: tiêm bắp, 1ml/15-20 kg thể trọng/ngày. - Heo (<40kg), bê, nghé: 1ml/10kg thể trọng/ngày. - Chó, mèo: tiêm dưới da, 1ml/5kg thể trọng/ngày. Không tiêm quá 10ml với trâu bò; quá 5ml với heo và bê, nghé tại một vị trí tiêm.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Khai thác thịt và nội tạng: 30 ngày.

  • ĐẶC TRỊ NHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG HÔ HẤP VÀ SINH DỤC

    Thành Phần: 100 ml chứa

    Gentamicin sulfate: 10g

    Dung môi vừa đủ: 100ml

    Công Dụng

    - Điều trị CRD, viêm phế quản, viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, phù thủng do E.coli, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm nội mạc tử cung, viêm tử cung, nhiễm trùng da - mô mềm - vết thương, ... gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Gentamicin.

    - Điều trị hiệu quả chứng tiêu chảy ở thú sơ sinh do E.coli và Samonella.

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    - Tiêm bắp hoặc dưới da, một lẫn mỗi ngày, dùng từ 3-5 ngày với liều:

    - Heo (<40kg), bê, nghé, cừu: 1ml/ 15 kg thể trọng.

    - Trâu, bò, heo (>40kg): 1ml/20 kg thể trọng.

    - Chó, mèo (chỉ tiêm dưới da): 1ml/10 kg thể trọng.

    - Gia cầm: 1ml/ 2 lít nước uống.

    - Không tiêm quá 10 ml đối với trâu, bò; quá 4 ml đối với cừu, bê, nghé và quá 3 ml đối với heo tại một vị trí tiêm.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Khai thác thịt: 7 ngày.

    - Khai thác sữa: 3 ngày.

  • ĐẶC TRỊ NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP

    Thành Phần: 100 ml chứa

    Gentamicin sulfate: 5g

    Tylosin tartrate: 10g

    Dung môi vừa đủ: 100ml

    Công Dụng

    - Điều trị các bệnh đường hô hấp: CRD, viêm phổi, viêm màng phổi, tụ huyết trùng. Các bệnh đường tiêu hóa: Viêm ruột, viêm dạ dày-ruột, tiêu chảy, phó thương hàn; bệnh đường sinh dục, viêm vú, viêm tử cung.

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    Tiêm bắp hoặc tiêm dưới da theo liều sau:

    - Trâu, bò: 1ml/25 kg thể trọng/ngày. - Heo, dê, cừu: 1ml/20kg thể trọng/ngày. - Chó, mèo (chỉ tiêm dưới da); 1ml/15kg thể trọng/ngày. Dùng từ 3-5 ngày.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Khai thác thịt: 7 ngày.

    - Khai thác sữa: 3 ngày.
  • ĐẶC TRỊ NHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG HÔ HẤP VÀ ĐƯỜNG TIÊU HÓA

    Thành Phần: 100 ml chứa

    Lincomycin HCL: 5g

    Spectinomycin HCL: 10g

    Dung môi vừa đủ: 100ml

    Công Dụng

    - Gia súc: Đặc trị bệnh viêm phổi, suyễn heo, thương hàn, viêm ruột hoại tử, tụ huyết trùng, đóng dấu son, viêm vú, viêm tử cung, mất sữa, hội chứng MMA... Đặc biệt rất hiệu quả trong việc điều trị nhiễm khuẩn kế phát sau khi nhiễm virus: PRRS, FMD, dịch tả...

    - Gia cầm: Đặc trị viêm phổi, hen ghép E.coli, bạch lỵ. tụ huyết trùng, vẩy mỏ, chảy nước mắt, nước mũi, viêm ruột tiêu chảy phân xanh, phân trắng, bệnh Coryza, sưng phù đầu,...

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    Tiêm bắp hoặc dưới da - Heo, bê, nghé, dê, cừu: 1ml/10 kg thể trọng/ngày. - Trâu, bò: 1ml/15kg thể trọng/ngày. - Chó, mèo (chỉ tiêm dưới da): 1ml/4kg thể trọng/ngày. - Gà, vịt: 1ml/con 2,5kg thể trọng hoặc 1ml/2 lít nước uống. Dùng từ 3-5 ngày.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Khai thác thịt và nội tạng: 21ngày.\

    - Khai thác sữa: 3 ngày.
  • ĐẶC TRỊ NHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG HÔ HẤP TRÊN GIA SÚC

    Thành Phần: 100 ml chứa

    Marbofloxacin: 10g

    Tá dược vừa đủ: 100ml

    Công Dụng

    Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp, sinh dục như: Viêm phổi cấp tính, viêm phổi dính sườn (APP), viêm teo mũi truyền nhiễm, tụ huyết trùng, viêm khớp,viêm vú, viêm tử cung, mất sữa (hôi chứng MMA).

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    - Trâu bò: Tiêm bắp hoặc tiêm dưới da, 1 ml/50 kg thể trọng/ngày, dùng từ 3 - 5 ngày.

    - Heo: Tiêm bắp, 1 ml/50 kg thể trọng/ngày, dùng từ 3 - 5 ngày.

    - Đối với bò và heo, các đường tiêm nên được thực hiện ở cổ.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Khai thác thịt và nội tạng: 6 ngày.

    - Khai thác sữa: 36 giờ.

  • ĐẶC TRỊ NẤM TRÊN GIA SÚC GIA CẦM

    Thành Phần:

    Neomycin sulfate: 10g

    Nystatin: 15.000.000 UI

    Tá dược vừa đủ 100 g

    Công Dụng

    - Phòng và trị các bệnh do nhiễm độc tố nấm mốc trên gia súc gia cầm như: Nấm phổi, nấm miệng, nấm diều, ruột và các trường hợp bội nhiễm vi khuẩn, tiêu chảy do dùng kháng sinh thời gian dài.

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    - Gia súc, gia cầm: Trộn thức ăn với liều 1-2g/ kg thứ ăn/ ngày, dùng từ 3-5 ngày.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Khai thác thịt và nội tạng: 14 ngày.

    - Khai thác sữa: 0 ngày.
  • PHÒNG VÀ TRỊ BỆNH CRD, VIÊM PHỔI DO MYCOPLASMA

    Thành Phần:

    Tiamulin hydrogen fumarate: 10g

    Tá dược vừa đủ 100 g

    Công Dụng

    - Đặc trị và phòng bệnh CRD do Mycoplasma gây ra, viêm xoang mũi ở gia cầm, bệnh viêm phổi kết hợp suyễn, hồng lỵ.

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    - Liều điều trị: 

    Gia cầm: 125g APA Tiamulin 10 P / tấn thức ăn hoặc 1g/ 10 kg thể trọng. Heo: 2kg APA Tiamulin 10 P/ tấn thức ăn. - Liều phòng: bằng 1/2 liều điều trị.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Giết thịt: 07 ngày.

  • NHÓM TRỊ KÝ SINH TRÙNG - HỖN DỊCH UỐNG

    ĐẶC TRỊ CẦU TRÙNG CHO HEO CON

    Thành Phần: 100 ml chứa

    Toltrazuril: 20g

    Tá dược vừa đủ: 100ml

    Công Dụng

    Điều trị cầu trùng cho bê, nghé, cừu con và heo con.

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    Bơm trực tiếp vào miệng thú, mỗi lần bơm tương đương 1 ml.

    Phòng bệnh:

    - Heo con, cừu con: 1 ml/2,5 kg thể trọng hoặc 1 ml/con vào lúc 3 - 5 ngày tuổi.

    - Bê, nghé: 3 ml/10 kg thể trọng.

    Điều trị: 2 lần liều phòng, dùng 2 ngày liên tục, lặp lại sau 5 ngày. Lắc kỹ hỗn dịch trước khi sử dụng.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    Khai thác thịt và nội tạng: 77 ngày.

  • KHÁNG SINH TÁC DỤNG KÉO DÀI ĐẶC TRỊ BỆNH DO MYCOPLASMA GÂY RA TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP

    Thành Phần:

    Thuốc tiêm: 

    Tulathromycin: 10g

    Dung môi vừa đủ: 100ml

    Dung dịch pha: Dung môi pha loãng Tulathromycin: 100ml

    Công Dụng

    - Trâu bò: Phòng và trị bệnh trên đường hô hấp gây ra do M.haemolytica, P.multocida, H.somni và M.bovis, điều trị viêm móng, (viêm móng hoại tử) do F.necrophorum và Plevii.

    - Heo: Phòng và trị bệnh trên đường hô hấp do A.pleuroneuminiae, P.multocida, B.bronchiseptica, H.parasuis, và M.hyopneumoniae, tụ huyết trùng, viêm teo xoang mũi truyền nhiễm, hiệu quả trong điều trị kế phát do PRRS. - Cừu: Điều trị viêm móng do Dichelobacter nodosus.

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    - Tiêm dưới da ở trâu, bò tiêm bắp ở heo, cừu một liều duy nhất với 1ml/40 kg thể trọng có tác dụng kéo dài trong 5 ngày.

    - Đối với heo (<40kg): Pha thuốc với dung dịch tiêm theo tỉ leej1:1, sau đó tiêm 1ml/20kg thể trọng.

    - Đối với trâu, bò trên 300kg không tiêm quá 7,5 ml cho một vị trí tiêm. - Đối với heo >80kg không tiêm quá 2ml/ một vị trí tiêm. - Dung môi này chỉ có tác dụng pha cho sản phẩm APA TULA I.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Khai thác thịt và nội tạng: 13 ngày.

  • BỒI BỔ, PHỤC HỒI SỨC KHỎE VẬT NUÔI, KÍCH THÍCH HAM ĂN, NHANH LỚN

    Thành Phần: 1kg chứa

    Vitamin B1 (min) ........................20.000mg

    Vitamin B2 (min) ........................10.000mg

    Vitamin B3 (min) ........................20.000mg Vitamin B6 (min) ........................10.000mg

    Nguyên Liệu

    Vitamin B1, Vitamin B2, Vitamin B3, Vitamin B6, Vitamin B12, Dextrose.

    Công Dụng

    - Kích thích tính thèm ăn, giúp vật nuôi ăn tốt, tăng trọng nhanh.

    - Tăng sức đề kháng cho thú nuôi giai đoạn non, giảm hao hụt.

    - Bồi bổ, tăng cường sức khỏe, ổn định thể trạng, chống stress và phục hồi sức khỏe cho vật nuôi sau bị bệnh hoặc sau điều trị kháng sinh..

    - Thúc đẩy quá trình tan lòng đỏ của gia cầm non giai đoạn úm.

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    Trộn thức ăn hoặc pha nước uống:

    - Pha nước uống: 1g/2-4 lít nước uống

    - Trộn thức ăn: 1kg/ 1-2 tấn thức ăn, cho uống đủ nước.

    Thời Gian Ngừng Thuốc

    Không có

0374517188
0374517188