Sản phẩm cho gia cầm

  • ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH HÔ HẤP VÀ TIÊU HÓA

    Thành Phần:

    Doxycyline hyclate: 50g

    Tá dược vừa đủ 100 g

    Công Dụng

    - Trị các bệnh do vi khuẩn: E.coli, Salmonella spp, Pasteurella spp gây ra các chứng viêm phổi, viêm đường hô hấp, viêm khớp trên trâu, bò, heo, dê, cừu, ngựa, chó, mèo và gia cầm.

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    - Liều điều trị: 

    Gia súc, Gia cầm: 200-400g APA Amox 50 P / tấn thức ăn,  200g APA  Amox 50 P/1000 lít nước uống hoặc 1g APA Amox 50 P /50kg thể trọng. Dùng từ 3-5 ngày. - Liều phòng: bằng 1/2 liều điều trị.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Giết thịt: 06 ngày.

  • HỒI SỨC CHO THÚ BỆNH

    Thành Phần: 100 ml chứa

    Butafosfan: 10g

    Vitamin B12: 10g

    Dung môi vừa đủ: 100ml

    Công Dụng

    - Gia súc: Phòng rối loạn trao đổi chất, biếng ăn, bại liệt do hạ Canxi huyết, chậm tăng trưởng, chống stress, mệt mỏi khi khai thác quá sức, chống rối loạn dinh dưỡng, còi cọc trên thú non, thiếu máu, sinh sản kém, suy nhược sau sinh và sau khi khỏi bệnh,...

    - Gia cầm: Kích thích sinh trường, tăng sức đề kháng, tăng sản lượng trứng...ngăn ngừa tình trạng cắn mổ, rút ngắn thời kì thay lông.

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    Tiêm bắp. tiêm dưới da, tiêm tĩnh mạch hoặc pha vào nước uống: - Trâu, bò, ngựa: 1-2ml/50 kg thể trọng. - Bê, nghé, dê, cừu: 2-4ml/50kg thể trọng/ngày. - Heo (>40kg): 2-5ml/50kg thể trọng/ngày. - Heo con: 1-2,5ml/ con - Gia cầm: 1-3ml/lít nước uống.\ - Chó, mèo (chỉ tiêm dưới da): 1ml/5 kg thể trọng. Có thể lặp lại hàng ngày nếu cần thiết.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Không có.

     
  • CUNG CẤP CANXI CHO BÒ SỮA, HEO NÁI

    Thành Phần: 100 ml chứa

    Calcium gluconate: 28g

    Acid boric: 5,57g Magnesium carbonate: 3,12g Vitamin B12: 10mg

    Dung môi vừa đủ: 100ml

    Công Dụng

    Điều trị hiệu quả các chứng thiếu hụt Canxi và Magie như:

    - Sốt sữa, co giật bại liệt trước và sau sinh hoặc trong giai đoạn khai thác sữa

    - Còi cọc, chậm lớn, thiếu máu trên gia súc đặc biệt là gia súc non.

    - Dùng trong các trường hợp xuất huyết (xuất huyết phổi, ruột, xuất huyết sản khoa, phẫu thuật ngoại khoa).

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    Tiêm truyền tĩnh mạch phải được thực hiện chậm trong khoảng thời gian 20-30 phút. Ít nhất 6 giờ sau khi điều trị, có thể lặp lại lần thứ 2. - Trâu, bò: 10ml/40 kg thể trọng, tiêm tĩnh mạch. - Bê, nghé, dê, cừu, ngựa, heo: 20ml/50kg thể trọng, tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp. - Chó, mèo (chỉ tiêm dưới da): 0,5-1ml/10 kg thể trọng.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Không có.

     
  • ĐẶC TRỊ BỆNH HÔ HẤP TRÊN THÚ NHỎ

    Thành Phần:

    Chai thuốc bột:

    Ceftiofur sodium: 1g

    Tá dược vừa đủ: 3g

    Chai dung dịch pha tiêm: Nacl: 0.9g Dung môi vừa đủ 100ml

    Công Dụng

    - Gà vịt: Phòng ngừa và điều trị các bệnh thường gặp trên đường hô hấp như: tụ huyết trùng, viêm phổi, E.coli, bại huyết trên vịt. Điều trị viêm khớp do kế phát từ những bệnh trên đường hô hấp. Kiểm soát tỷ lệ chết sớm gây ra bởi các tổ chức E.coli nhạy cảm với ceftiofur ở gà vịt 1 ngày tuổi.

    - Heo: dùng trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp như viêm phổi, tụ huyết trùng, ... có liên quan đến các vi khuẩn như Actinobacillus, pleuropneumoniae, Pasteurella multiocida, Haemophilus parasuis, Streptococcus suis. - Chó: Trị nhiễm trùng đường tiết niệu do E.coli Proteus mirabilis.

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    - Gia cầm: tiêm bắp hoặc dưới da, 1ml/10kg thể trọng/ngày, dùng từ 3-5 ngày.

    - Heo: Tiêm bắp, 1 ml/6 kg thể trọng/ngày, dùng từ 3 - 5 ngày.

    - Chó: tiêm dưới da, 1ml/5 kg thể trọng/ngày, dùng từ 3-5 ngày. Pha 100ml dung dịch với 3g thuốc bột. - Lắc đều trước khi sử dụng. - Dung dịch pha tiêm chỉ dùng cho sản phẩm APA Ceftiofur P. Liều uống: Cho gia cầm nhịn khát trong 2h trước khi cấp thuốc. Hòa 1g sản phẩm vafp 15 lít nước uống/ 120 con. Cấp thuốc ngày 2 lần, dùng từ 3-5 ngày.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Khai thác thịt: 5 ngày.

  • ĐẶC TRỊ NHIỄM KHUẨN Ở GIA SÚC

    Thành Phần: 100 ml chứa

    Sulfamethoxazole: 20g

    Trimethoprim: 4g

    Dung môi vừa đủ: 100ml

    Công Dụng

    - Điều trị nhiễm trùng gây ra do các vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim-Sulfamethoxazole, bao gồm nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, đường niệu đạo - sinh dục ở trâu,bò, heo, dê, cừu, ngựa.

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    Tiêm sâu bắp thịt:

    - Heo (>40kg), trâu, bò, ngựa: 1ml/15kg thể trọng/ngày. - Heo <40kg), dê, bê, nghé, cừu: 1ml/10kg thể trọng/ngày. Dùng từ 3-5 ngày cho đến khi hết bênh.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Khai thác thịt: 14 ngày.

    - Khai thác sữa: 5 ngày.

  • CHỐNG VIÊM - CHỐNG DỊ ỨNG

    Thành Phần: 100 ml chứa

    Dexamethasone sodium phosphate: 200mg

    Dung môi vừa đủ: 100ml

    Công Dụng

    - Kháng viêm, chống dị ứng.

    - Khi kết hợp với các kháng sinh, việc điều trị sẽ hiệu quả hơn, đặc biệt là bệnh nhiễm trùng có mủ, bệnh viêm khớp ở thú.

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    Tiêm sâu bắp thịt: - Heo (>40kg), trâu, bò: 1ml/15-20kg thể trọng/ngày. - Heo (,40kg), dê, bê, nghé, cừu: 1ml/10-15kg thể trọng/ngày. - Chó, mèo (chỉ tiêm dưới da): 1ml/5kg thể trọng/ngày.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Khai thác thịt và nội tạng: 8ngày.

    - Khai thác sữa: 72 giờ..
  • ĐẶC TRỊ NHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG HÔ HẤP VÀ ĐƯỜNG TIÊU HÓA

    Thành Phần: 100 ml chứa

    Lincomycin HCL: 5g

    Spectinomycin HCL: 10g

    Dung môi vừa đủ: 100ml

    Công Dụng

    - Gia súc: Đặc trị bệnh viêm phổi, suyễn heo, thương hàn, viêm ruột hoại tử, tụ huyết trùng, đóng dấu son, viêm vú, viêm tử cung, mất sữa, hội chứng MMA... Đặc biệt rất hiệu quả trong việc điều trị nhiễm khuẩn kế phát sau khi nhiễm virus: PRRS, FMD, dịch tả...

    - Gia cầm: Đặc trị viêm phổi, hen ghép E.coli, bạch lỵ. tụ huyết trùng, vẩy mỏ, chảy nước mắt, nước mũi, viêm ruột tiêu chảy phân xanh, phân trắng, bệnh Coryza, sưng phù đầu,...

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    Tiêm bắp hoặc dưới da - Heo, bê, nghé, dê, cừu: 1ml/10 kg thể trọng/ngày. - Trâu, bò: 1ml/15kg thể trọng/ngày. - Chó, mèo (chỉ tiêm dưới da): 1ml/4kg thể trọng/ngày. - Gà, vịt: 1ml/con 2,5kg thể trọng hoặc 1ml/2 lít nước uống. Dùng từ 3-5 ngày.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Khai thác thịt và nội tạng: 21ngày.

    - Khai thác sữa: 3 ngày.
  • ĐẶC TRỊ NHIỄM KHUẨN TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP, TIÊU HÓA

    Thành Phần:

    Doxycyline hyclate: 50g

    Tá dược vừa đủ 100 g

    Công Dụng

    - Điều trị các bệnh mãn tính đường hô hấp (CRD) do Mycoplasma gây ra ở gia cầm, các chứng viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm đường sinh dục ở gia súc.

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    - Liều điều trị: 

    Gia cầm: 400g APA Doxy 50 P /1000 lít nước uống hoặc 4g APA Doxy 50 P /100kg thể trọng. Gia súc: 155-200g APA Doxy 50 P / 1000 lít nước uống hoặc 2g APA Doxy 50 P / 100kg thể trọng hoặc 200-400g / tấn thức ăn. Dùng trong 3-5 ngày. - Liều phòng: bằng 1/2 liều điều trị.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Giết thịt: 08 ngày.

  • ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP - TIÊU HÓA TRÊN GIA SÚC LỚN

    Thành Phần: 100 ml chứa

    Enrofloxacin: 10g

    Dung môi vừa đủ: 100ml

    Công Dụng

    - Đặc trị các bệnh nhiễm khuẩn  hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu, suyễn, tụ huyết trùng, viêm teo mũi, thương hàn, sưng phù đầu do E.coli, nhiễm trùng kế phát sau khi nhiễm virus gây rado vi khuẩn gram dương và gram âm nhạy cảm với Enrofloxacin như E.coli, Mycoplasma, Samonella, Staphylococcus, Pasteurella, Streptococcus.

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    - Trâu, bò: tiêm bắp hoặc dưới da, 1ml/20kg thể trọng, dùng từ 3-5 ngày. - Heo, cừu, dê: tiêm bắp, 1ml/15 kg thể trọng, dùng từ 3-5 ngày. Không tiêm quá 10ml với trâu, bò; quá 3ml với heo tại một vị trí tiêm.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Khai thác thịt: 14 ngày.

    - Khai thác sữa: 4 ngày.

  • ĐẶC TRỊ THIẾU MÁU DO THIẾU SẮT Ở GIA SÚC NON

    Thành Phần: 100 ml chứa

    Fe Dextran: 10g

    Vitamin B12: 10g

    Dung môi vừa đủ: 100ml

    Công Dụng

    -Phòng và điều trị bệnh thiếu máu ở gia súc non (heo, bê, nghé) do thiếu sắt.

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    - Bê, nghé: tiêm bắp 3-6ml/ con, ở tuần lễ sau khi sinh. - Heo con: tiêm bắp 2ml/ con, 3 ngày sau sinh. - Chó, mèo (chỉ tiêm dưới da): 0,5ml/ 10 kg thể trọng, 3 ngày sau sinh.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Không có.

     
  • ĐẶC TRỊ NHIỄM TRÙNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP VÀ TIÊU HÓA

    Thành Phần: 100 ml chứa

    Florfenicol: 10g

    Doxycyline hydrate: 5g

    Dung môi vừa đủ: 100ml

    Công Dụng

    - Điều trị bệnh trên vật nuôi như nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa như thương hàn, tụ huyết trùng, đóng dấu, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, sưng phù đầu, ủ rũ, bỏ ăn ...

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    Dùng từ 3-5 ngày với liều:

    - Heo (>40kg), trâu, bò: tiêm bắp, 1ml/15-20 kg thể trọng/ngày. - Heo (<40kg), bê, nghé: 1ml/10kg thể trọng/ngày. - Chó, mèo: tiêm dưới da, 1ml/5kg thể trọng/ngày. Không tiêm quá 10ml với trâu bò; quá 5ml với heo và bê, nghé tại một vị trí tiêm.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Khai thác thịt và nội tạng: 30 ngày.

  • ĐẶC TRỊ NHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG HÔ HẤP VÀ SINH DỤC

    Thành Phần: 100 ml chứa

    Gentamicin sulfate: 10g

    Dung môi vừa đủ: 100ml

    Công Dụng

    - Điều trị CRD, viêm phế quản, viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, phù thủng do E.coli, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm nội mạc tử cung, viêm tử cung, nhiễm trùng da - mô mềm - vết thương, ... gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Gentamicin.

    - Điều trị hiệu quả chứng tiêu chảy ở thú sơ sinh do E.coli và Samonella.

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    - Tiêm bắp hoặc dưới da, một lẫn mỗi ngày, dùng từ 3-5 ngày với liều:

    - Heo (<40kg), bê, nghé, cừu: 1ml/ 15 kg thể trọng.

    - Trâu, bò, heo (>40kg): 1ml/20 kg thể trọng.

    - Chó, mèo (chỉ tiêm dưới da): 1ml/10 kg thể trọng.

    - Gia cầm: 1ml/ 2 lít nước uống.

    - Không tiêm quá 10 ml đối với trâu, bò; quá 4 ml đối với cừu, bê, nghé và quá 3 ml đối với heo tại một vị trí tiêm.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Khai thác thịt: 7 ngày.

    - Khai thác sữa: 3 ngày.

0374517188
0374517188