SẢN PHẨM

  • CHỐNG VIÊM - CHỐNG DỊ ỨNG

    Thành Phần: 100 ml chứa

    Dexamethasone sodium phosphate: 200mg

    Dung môi vừa đủ: 100ml

    Công Dụng

    - Kháng viêm, chống dị ứng.

    - Khi kết hợp với các kháng sinh, việc điều trị sẽ hiệu quả hơn, đặc biệt là bệnh nhiễm trùng có mủ, bệnh viêm khớp ở thú.

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    Tiêm sâu bắp thịt: - Heo (>40kg), trâu, bò: 1ml/15-20kg thể trọng/ngày. - Heo (,40kg), dê, bê, nghé, cừu: 1ml/10-15kg thể trọng/ngày. - Chó, mèo (chỉ tiêm dưới da): 1ml/5kg thể trọng/ngày.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Khai thác thịt và nội tạng: 8ngày.

    - Khai thác sữa: 72 giờ..
  • ĐẶC TRỊ NHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG HÔ HẤP VÀ ĐƯỜNG TIÊU HÓA

    Thành Phần: 100 ml chứa

    Lincomycin HCL: 5g

    Spectinomycin HCL: 10g

    Dung môi vừa đủ: 100ml

    Công Dụng

    - Gia súc: Đặc trị bệnh viêm phổi, suyễn heo, thương hàn, viêm ruột hoại tử, tụ huyết trùng, đóng dấu son, viêm vú, viêm tử cung, mất sữa, hội chứng MMA... Đặc biệt rất hiệu quả trong việc điều trị nhiễm khuẩn kế phát sau khi nhiễm virus: PRRS, FMD, dịch tả...

    - Gia cầm: Đặc trị viêm phổi, hen ghép E.coli, bạch lỵ. tụ huyết trùng, vẩy mỏ, chảy nước mắt, nước mũi, viêm ruột tiêu chảy phân xanh, phân trắng, bệnh Coryza, sưng phù đầu,...

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    Tiêm bắp hoặc dưới da - Heo, bê, nghé, dê, cừu: 1ml/10 kg thể trọng/ngày. - Trâu, bò: 1ml/15kg thể trọng/ngày. - Chó, mèo (chỉ tiêm dưới da): 1ml/4kg thể trọng/ngày. - Gà, vịt: 1ml/con 2,5kg thể trọng hoặc 1ml/2 lít nước uống. Dùng từ 3-5 ngày.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Khai thác thịt và nội tạng: 21ngày.

    - Khai thác sữa: 3 ngày.
  • ĐẶC TRỊ NHIỄM KHUẨN TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP, TIÊU HÓA

    Thành Phần:

    Doxycyline hyclate: 50g

    Tá dược vừa đủ 100 g

    Công Dụng

    - Điều trị các bệnh mãn tính đường hô hấp (CRD) do Mycoplasma gây ra ở gia cầm, các chứng viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm đường sinh dục ở gia súc.

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    - Liều điều trị: 

    Gia cầm: 400g APA Doxy 50 P /1000 lít nước uống hoặc 4g APA Doxy 50 P /100kg thể trọng. Gia súc: 155-200g APA Doxy 50 P / 1000 lít nước uống hoặc 2g APA Doxy 50 P / 100kg thể trọng hoặc 200-400g / tấn thức ăn. Dùng trong 3-5 ngày. - Liều phòng: bằng 1/2 liều điều trị.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Giết thịt: 08 ngày.

  • ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP - TIÊU HÓA TRÊN GIA SÚC LỚN

    Thành Phần: 100 ml chứa

    Enrofloxacin: 10g

    Dung môi vừa đủ: 100ml

    Công Dụng

    - Đặc trị các bệnh nhiễm khuẩn  hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu, suyễn, tụ huyết trùng, viêm teo mũi, thương hàn, sưng phù đầu do E.coli, nhiễm trùng kế phát sau khi nhiễm virus gây rado vi khuẩn gram dương và gram âm nhạy cảm với Enrofloxacin như E.coli, Mycoplasma, Samonella, Staphylococcus, Pasteurella, Streptococcus.

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    - Trâu, bò: tiêm bắp hoặc dưới da, 1ml/20kg thể trọng, dùng từ 3-5 ngày. - Heo, cừu, dê: tiêm bắp, 1ml/15 kg thể trọng, dùng từ 3-5 ngày. Không tiêm quá 10ml với trâu, bò; quá 3ml với heo tại một vị trí tiêm.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Khai thác thịt: 14 ngày.

    - Khai thác sữa: 4 ngày.

  • ĐẶC TRỊ THIẾU MÁU DO THIẾU SẮT Ở GIA SÚC NON

    Thành Phần: 100 ml chứa

    Fe Dextran: 10g

    Vitamin B12: 10g

    Dung môi vừa đủ: 100ml

    Công Dụng

    -Phòng và điều trị bệnh thiếu máu ở gia súc non (heo, bê, nghé) do thiếu sắt.

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    - Bê, nghé: tiêm bắp 3-6ml/ con, ở tuần lễ sau khi sinh. - Heo con: tiêm bắp 2ml/ con, 3 ngày sau sinh. - Chó, mèo (chỉ tiêm dưới da): 0,5ml/ 10 kg thể trọng, 3 ngày sau sinh.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Không có.

     
  • ĐẶC TRỊ NHIỄM TRÙNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP VÀ TIÊU HÓA

    Thành Phần: 100 ml chứa

    Florfenicol: 10g

    Doxycyline hydrate: 5g

    Dung môi vừa đủ: 100ml

    Công Dụng

    - Điều trị bệnh trên vật nuôi như nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa như thương hàn, tụ huyết trùng, đóng dấu, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, sưng phù đầu, ủ rũ, bỏ ăn ...

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    Dùng từ 3-5 ngày với liều:

    - Heo (>40kg), trâu, bò: tiêm bắp, 1ml/15-20 kg thể trọng/ngày. - Heo (<40kg), bê, nghé: 1ml/10kg thể trọng/ngày. - Chó, mèo: tiêm dưới da, 1ml/5kg thể trọng/ngày. Không tiêm quá 10ml với trâu bò; quá 5ml với heo và bê, nghé tại một vị trí tiêm.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Khai thác thịt và nội tạng: 30 ngày.

  • ĐẶC TRỊ NHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG HÔ HẤP VÀ SINH DỤC

    Thành Phần: 100 ml chứa

    Gentamicin sulfate: 10g

    Dung môi vừa đủ: 100ml

    Công Dụng

    - Điều trị CRD, viêm phế quản, viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, phù thủng do E.coli, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm nội mạc tử cung, viêm tử cung, nhiễm trùng da - mô mềm - vết thương, ... gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Gentamicin.

    - Điều trị hiệu quả chứng tiêu chảy ở thú sơ sinh do E.coli và Samonella.

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    - Tiêm bắp hoặc dưới da, một lẫn mỗi ngày, dùng từ 3-5 ngày với liều:

    - Heo (<40kg), bê, nghé, cừu: 1ml/ 15 kg thể trọng.

    - Trâu, bò, heo (>40kg): 1ml/20 kg thể trọng.

    - Chó, mèo (chỉ tiêm dưới da): 1ml/10 kg thể trọng.

    - Gia cầm: 1ml/ 2 lít nước uống.

    - Không tiêm quá 10 ml đối với trâu, bò; quá 4 ml đối với cừu, bê, nghé và quá 3 ml đối với heo tại một vị trí tiêm.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Khai thác thịt: 7 ngày.

    - Khai thác sữa: 3 ngày.

  • ĐẶC TRỊ NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP

    Thành Phần: 100 ml chứa

    Gentamicin sulfate: 5g

    Tylosin tartrate: 10g

    Dung môi vừa đủ: 100ml

    Công Dụng

    - Điều trị các bệnh đường hô hấp: CRD, viêm phổi, viêm màng phổi, tụ huyết trùng. Các bệnh đường tiêu hóa: Viêm ruột, viêm dạ dày-ruột, tiêu chảy, phó thương hàn; bệnh đường sinh dục, viêm vú, viêm tử cung.

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    Tiêm bắp hoặc tiêm dưới da theo liều sau:

    - Trâu, bò: 1ml/25 kg thể trọng/ngày. - Heo, dê, cừu: 1ml/20kg thể trọng/ngày. - Chó, mèo (chỉ tiêm dưới da); 1ml/15kg thể trọng/ngày. Dùng từ 3-5 ngày.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Khai thác thịt: 7 ngày.

    - Khai thác sữa: 3 ngày.
  • ĐẶC TRỊ NHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG HÔ HẤP VÀ ĐƯỜNG TIÊU HÓA

    Thành Phần: 100 ml chứa

    Lincomycin HCL: 5g

    Spectinomycin HCL: 10g

    Dung môi vừa đủ: 100ml

    Công Dụng

    - Gia súc: Đặc trị bệnh viêm phổi, suyễn heo, thương hàn, viêm ruột hoại tử, tụ huyết trùng, đóng dấu son, viêm vú, viêm tử cung, mất sữa, hội chứng MMA... Đặc biệt rất hiệu quả trong việc điều trị nhiễm khuẩn kế phát sau khi nhiễm virus: PRRS, FMD, dịch tả...

    - Gia cầm: Đặc trị viêm phổi, hen ghép E.coli, bạch lỵ. tụ huyết trùng, vẩy mỏ, chảy nước mắt, nước mũi, viêm ruột tiêu chảy phân xanh, phân trắng, bệnh Coryza, sưng phù đầu,...

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    Tiêm bắp hoặc dưới da - Heo, bê, nghé, dê, cừu: 1ml/10 kg thể trọng/ngày. - Trâu, bò: 1ml/15kg thể trọng/ngày. - Chó, mèo (chỉ tiêm dưới da): 1ml/4kg thể trọng/ngày. - Gà, vịt: 1ml/con 2,5kg thể trọng hoặc 1ml/2 lít nước uống. Dùng từ 3-5 ngày.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Khai thác thịt và nội tạng: 21ngày.\

    - Khai thác sữa: 3 ngày.
0374517188
0374517188