SẢN PHẨM

  • TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP TRÊN GIA SÚC

    Thành Phần: 100 ml chứa

    Ceftiofur HCI: 5g

    Tá dược vừa đủ: 100ml

    Công Dụng

    Điều trị bệnh viêm phổi, màng phổi do Mycoplasma, A.pleuropneumoniae, liên cầu khuẩn lợn do Streptococcus, bệnh tụ huyết trùng do Pasteurella multocida, phó thương hàn do Salmonella, viêm móng do Fusobacterium necrophorum. Đặc trị hiệu quả các bệnh viêm vú, viêm tử cung, viêm âm đạo, các triệu chứng hô hấp khi nhiễm tai xanh trên heo.

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    - Trâu bò: Tiêm bắp hoặc tiêm dưới da, 1 ml/50 kg thể trọng, dùng từ 3 - 5 ngày.

    - Heo: Tiêm bắp, 1 ml/16 kg thể trọng, dùng từ 3 - 5 ngày.

    Lắc đều trước khi sử dụng.

    Các mũi tiêm liên tiếp nên được tiêm tại các vị trí tiêm khác nhau.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Khai thác thịt: 8 ngày.

    - Khai thác sữa: 0 ngày.

  • ĐẶC TRỊ BỆNH HÔ HẤP TRÊN THÚ NHỎ

    Thành Phần:

    Chai thuốc bột:

    Ceftiofur sodium: 1g

    Tá dược vừa đủ: 3g

    Chai dung dịch pha tiêm: Nacl: 0.9g Dung môi vừa đủ 100ml

    Công Dụng

    - Gà vịt: Phòng ngừa và điều trị các bệnh thường gặp trên đường hô hấp như: tụ huyết trùng, viêm phổi, E.coli, bại huyết trên vịt. Điều trị viêm khớp do kế phát từ những bệnh trên đường hô hấp. Kiểm soát tỷ lệ chết sớm gây ra bởi các tổ chức E.coli nhạy cảm với ceftiofur ở gà vịt 1 ngày tuổi.

    - Heo: dùng trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp như viêm phổi, tụ huyết trùng, ... có liên quan đến các vi khuẩn như Actinobacillus, pleuropneumoniae, Pasteurella multiocida, Haemophilus parasuis, Streptococcus suis. - Chó: Trị nhiễm trùng đường tiết niệu do E.coli Proteus mirabilis.

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    - Gia cầm: tiêm bắp hoặc dưới da, 1ml/10kg thể trọng/ngày, dùng từ 3-5 ngày.

    - Heo: Tiêm bắp, 1 ml/6 kg thể trọng/ngày, dùng từ 3 - 5 ngày.

    - Chó: tiêm dưới da, 1ml/5 kg thể trọng/ngày, dùng từ 3-5 ngày. Pha 100ml dung dịch với 3g thuốc bột. - Lắc đều trước khi sử dụng. - Dung dịch pha tiêm chỉ dùng cho sản phẩm APA Ceftiofur P. Liều uống: Cho gia cầm nhịn khát trong 2h trước khi cấp thuốc. Hòa 1g sản phẩm vafp 15 lít nước uống/ 120 con. Cấp thuốc ngày 2 lần, dùng từ 3-5 ngày.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Khai thác thịt: 5 ngày.

  • ĐẶC TRỊ NHIỄM KHUẨN Ở GIA SÚC

    Thành Phần: 100 ml chứa

    Sulfamethoxazole: 20g

    Trimethoprim: 4g

    Dung môi vừa đủ: 100ml

    Công Dụng

    - Điều trị nhiễm trùng gây ra do các vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim-Sulfamethoxazole, bao gồm nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, đường niệu đạo - sinh dục ở trâu,bò, heo, dê, cừu, ngựa.

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    Tiêm sâu bắp thịt:

    - Heo (>40kg), trâu, bò, ngựa: 1ml/15kg thể trọng/ngày. - Heo <40kg), dê, bê, nghé, cừu: 1ml/10kg thể trọng/ngày. Dùng từ 3-5 ngày cho đến khi hết bênh.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Khai thác thịt: 14 ngày.

    - Khai thác sữa: 5 ngày.

  • CHỐNG VIÊM - CHỐNG DỊ ỨNG

    Thành Phần: 100 ml chứa

    Dexamethasone sodium phosphate: 200mg

    Dung môi vừa đủ: 100ml

    Công Dụng

    - Kháng viêm, chống dị ứng.

    - Khi kết hợp với các kháng sinh, việc điều trị sẽ hiệu quả hơn, đặc biệt là bệnh nhiễm trùng có mủ, bệnh viêm khớp ở thú.

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    Tiêm sâu bắp thịt: - Heo (>40kg), trâu, bò: 1ml/15-20kg thể trọng/ngày. - Heo (,40kg), dê, bê, nghé, cừu: 1ml/10-15kg thể trọng/ngày. - Chó, mèo (chỉ tiêm dưới da): 1ml/5kg thể trọng/ngày.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Khai thác thịt và nội tạng: 8ngày.

    - Khai thác sữa: 72 giờ..
  • ĐẶC TRỊ NHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG HÔ HẤP VÀ ĐƯỜNG TIÊU HÓA

    Thành Phần: 100 ml chứa

    Lincomycin HCL: 5g

    Spectinomycin HCL: 10g

    Dung môi vừa đủ: 100ml

    Công Dụng

    - Gia súc: Đặc trị bệnh viêm phổi, suyễn heo, thương hàn, viêm ruột hoại tử, tụ huyết trùng, đóng dấu son, viêm vú, viêm tử cung, mất sữa, hội chứng MMA... Đặc biệt rất hiệu quả trong việc điều trị nhiễm khuẩn kế phát sau khi nhiễm virus: PRRS, FMD, dịch tả...

    - Gia cầm: Đặc trị viêm phổi, hen ghép E.coli, bạch lỵ. tụ huyết trùng, vẩy mỏ, chảy nước mắt, nước mũi, viêm ruột tiêu chảy phân xanh, phân trắng, bệnh Coryza, sưng phù đầu,...

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    Tiêm bắp hoặc dưới da - Heo, bê, nghé, dê, cừu: 1ml/10 kg thể trọng/ngày. - Trâu, bò: 1ml/15kg thể trọng/ngày. - Chó, mèo (chỉ tiêm dưới da): 1ml/4kg thể trọng/ngày. - Gà, vịt: 1ml/con 2,5kg thể trọng hoặc 1ml/2 lít nước uống. Dùng từ 3-5 ngày.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Khai thác thịt và nội tạng: 21ngày.

    - Khai thác sữa: 3 ngày.
  • ĐẶC TRỊ NHIỄM KHUẨN TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP, TIÊU HÓA

    Thành Phần:

    Doxycyline hyclate: 50g

    Tá dược vừa đủ 100 g

    Công Dụng

    - Điều trị các bệnh mãn tính đường hô hấp (CRD) do Mycoplasma gây ra ở gia cầm, các chứng viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm đường sinh dục ở gia súc.

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    - Liều điều trị: 

    Gia cầm: 400g APA Doxy 50 P /1000 lít nước uống hoặc 4g APA Doxy 50 P /100kg thể trọng. Gia súc: 155-200g APA Doxy 50 P / 1000 lít nước uống hoặc 2g APA Doxy 50 P / 100kg thể trọng hoặc 200-400g / tấn thức ăn. Dùng trong 3-5 ngày. - Liều phòng: bằng 1/2 liều điều trị.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Giết thịt: 08 ngày.

0374517188
0374517188