SẢN PHẨM

  • ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH HÔ HẤP VÀ TIÊU HÓA

    Thành Phần: 100gr chứa

    Amoxicillin trihydrate: 50g

    Colistin Sulfate: 250.000.000 UI

    Tá dược vừa đủ 100gram.

    Công Dụng

    Đặc trị các bệnh như tụ huyết trùng, các vấn đề về đường hô hấp, viêm phổi viêm xoang, viêm ruột hoại tử, viêm da viêm vú, viêm tử cung, thương hàn (salmonellosis), tiêu chảy, sưng phù đầu, và phân bất thường (trắng, xanh, phân có máu).

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    - Gia cầm:

    Phòng bệnh :1gr pha với 10 lít nước sạch cho uống liên tục 2-3 ngày.

    Trị bệnh :1gr pha với 5 lít nước sạch cho uống liên tục 4-5 ngày.

    - Heo:

    Phòng bệnh :1gr pha với 20 lít nước sạch cho uống liên tục 2-3 ngày.

    Trị bệnh : 1gr pha với 10 lít nước sạch cho uống liên tục 3-5 ngày.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - 7 ngày trước khi giết mổ

  • ĐẶC TRỊ CÁC BỆNH NHIỄM TRÙNG

    Thành Phần: 100 ml chứa

    Amoxicillin trihydrate: 15g

    Tá dược vừa đủ: 100ml

    Công Dụng

    - Điều trị các bệnh viêm nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa: Viêm phổi, viêm khí quản, tụ huyết trùng, viêm ruột tiêu chảy, phù đầu do E.coli, thương hàn,...

    - Đặc trị nhiễm trùng đường niệu sinh dục: Viêm tử cung, viêm vú..

    - Đặc trị các chứng viêm da có mủ, viêm khớp.

    - Ngăn ngừa viêm nhiễm hậu phẫu (tiêm trước khi phẫu thuật).

    - Ngăn ngừa nhiễm khuẩn thứ phát theo sau các bệnh do virus.

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    - Trâu, bò, ngựa, dê, cừu và heo: Tiêm bắp, 1 ml/10 kg thể trọng/ngày.

    - Chó và mèo: Tiêm dưới da, 1 ml/5 kg thể trọng/ngày.

    - Lắc kỹ trước khi sử dụng.

    - Không tiêm quá 20 ml đối với trâu, bò, ngựa; quá 10 ml đối với heo và quá 5 ml đối với dê, cừu tại một vị trí tiêm.

    - Sử dụng ống tiêm khô khi rút thuốc để tiêm, tránh không cho phần thuốc còn lại trong lọ lẫn với một lượng nước nhỏ nào.

    - Tác dụng của thuốc kéo dài trong 48 giờ. Nếu cần thiết, tiêm lại sau 2 ngày.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Khai thác thịt: 25 ngày.

    - Khai thác sữa: 4 ngày.

  • ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH HÔ HẤP VÀ TIÊU HÓA

    Thành Phần:

    Doxycyline hyclate: 50g

    Tá dược vừa đủ 100 g

    Công Dụng

    - Trị các bệnh do vi khuẩn: E.coli, Salmonella spp, Pasteurella spp gây ra các chứng viêm phổi, viêm đường hô hấp, viêm khớp trên trâu, bò, heo, dê, cừu, ngựa, chó, mèo và gia cầm.

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    - Liều điều trị: 

    Gia súc, Gia cầm: 200-400g APA Amox 50 P / tấn thức ăn,  200g APA  Amox 50 P/1000 lít nước uống hoặc 1g APA Amox 50 P /50kg thể trọng. Dùng từ 3-5 ngày. - Liều phòng: bằng 1/2 liều điều trị.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Giết thịt: 06 ngày.

  • ĐẶC TRỊ NHIỄM KHUẨN TRÊN GIA SÚC LỚN

    Thành Phần: 100 ml chứa

    Amoxycillin trihydrate: 15g

    Gentamicin sufat: 4g

    Tá dược vừa đủ: 100ml

    Công Dụng

    - Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp: Viêm phổi, tụ huyết trùng, thương hàn, viêm ruột tiêu chảy do E.coli, ... .

    - Điều trị viêm vú, viêm tử cung do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin - Gentamicin. - Điều trị áp xe da ở trâu bò, ngựa, heo, cừu và dê.

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    - Tiêm bắp hoặc dưới da. Lắc kỹ trước khi sử dụng.

    - Trâu bò, ngựa, dê, cừu, heo: 1 ml/10 kg thể trọng/ ngày.

    - Tác dụng của thuốc kéo dài trong 48 giờ. Nếu cần thiết tiêm lại sau 24 giờ. Không tiêm quá 20ml ở trâu, bò, ngựa, quá 10ml ở heo, dê, cừu tại một vị trí tiêm.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Khai thác thịt: 30 ngày.

    - Khai thác sữa: 2 ngày.

  • HỒI SỨC CHO THÚ BỆNH

    Thành Phần: 100 ml chứa

    Butafosfan: 10g

    Vitamin B12: 10g

    Dung môi vừa đủ: 100ml

    Công Dụng

    - Gia súc: Phòng rối loạn trao đổi chất, biếng ăn, bại liệt do hạ Canxi huyết, chậm tăng trưởng, chống stress, mệt mỏi khi khai thác quá sức, chống rối loạn dinh dưỡng, còi cọc trên thú non, thiếu máu, sinh sản kém, suy nhược sau sinh và sau khi khỏi bệnh,...

    - Gia cầm: Kích thích sinh trường, tăng sức đề kháng, tăng sản lượng trứng...ngăn ngừa tình trạng cắn mổ, rút ngắn thời kì thay lông.

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    Tiêm bắp. tiêm dưới da, tiêm tĩnh mạch hoặc pha vào nước uống: - Trâu, bò, ngựa: 1-2ml/50 kg thể trọng. - Bê, nghé, dê, cừu: 2-4ml/50kg thể trọng/ngày. - Heo (>40kg): 2-5ml/50kg thể trọng/ngày. - Heo con: 1-2,5ml/ con - Gia cầm: 1-3ml/lít nước uống.\ - Chó, mèo (chỉ tiêm dưới da): 1ml/5 kg thể trọng. Có thể lặp lại hàng ngày nếu cần thiết.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Không có.

     
  • CUNG CẤP CANXI CHO BÒ SỮA, HEO NÁI

    Thành Phần: 100 ml chứa

    Calcium gluconate: 28g

    Acid boric: 5,57g Magnesium carbonate: 3,12g Vitamin B12: 10mg

    Dung môi vừa đủ: 100ml

    Công Dụng

    Điều trị hiệu quả các chứng thiếu hụt Canxi và Magie như:

    - Sốt sữa, co giật bại liệt trước và sau sinh hoặc trong giai đoạn khai thác sữa

    - Còi cọc, chậm lớn, thiếu máu trên gia súc đặc biệt là gia súc non.

    - Dùng trong các trường hợp xuất huyết (xuất huyết phổi, ruột, xuất huyết sản khoa, phẫu thuật ngoại khoa).

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    Tiêm truyền tĩnh mạch phải được thực hiện chậm trong khoảng thời gian 20-30 phút. Ít nhất 6 giờ sau khi điều trị, có thể lặp lại lần thứ 2. - Trâu, bò: 10ml/40 kg thể trọng, tiêm tĩnh mạch. - Bê, nghé, dê, cừu, ngựa, heo: 20ml/50kg thể trọng, tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp. - Chó, mèo (chỉ tiêm dưới da): 0,5-1ml/10 kg thể trọng.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Không có.

     
  • TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP TRÊN GIA SÚC

    Thành Phần: 100 ml chứa

    Ceftiofur HCI: 5g

    Tá dược vừa đủ: 100ml

    Công Dụng

    Điều trị bệnh viêm phổi, màng phổi do Mycoplasma, A.pleuropneumoniae, liên cầu khuẩn lợn do Streptococcus, bệnh tụ huyết trùng do Pasteurella multocida, phó thương hàn do Salmonella, viêm móng do Fusobacterium necrophorum. Đặc trị hiệu quả các bệnh viêm vú, viêm tử cung, viêm âm đạo, các triệu chứng hô hấp khi nhiễm tai xanh trên heo.

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    - Trâu bò: Tiêm bắp hoặc tiêm dưới da, 1 ml/50 kg thể trọng, dùng từ 3 - 5 ngày.

    - Heo: Tiêm bắp, 1 ml/16 kg thể trọng, dùng từ 3 - 5 ngày.

    Lắc đều trước khi sử dụng.

    Các mũi tiêm liên tiếp nên được tiêm tại các vị trí tiêm khác nhau.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Khai thác thịt: 8 ngày.

    - Khai thác sữa: 0 ngày.

  • ĐẶC TRỊ BỆNH HÔ HẤP TRÊN THÚ NHỎ

    Thành Phần:

    Chai thuốc bột:

    Ceftiofur sodium: 1g

    Tá dược vừa đủ: 3g

    Chai dung dịch pha tiêm: Nacl: 0.9g Dung môi vừa đủ 100ml

    Công Dụng

    - Gà vịt: Phòng ngừa và điều trị các bệnh thường gặp trên đường hô hấp như: tụ huyết trùng, viêm phổi, E.coli, bại huyết trên vịt. Điều trị viêm khớp do kế phát từ những bệnh trên đường hô hấp. Kiểm soát tỷ lệ chết sớm gây ra bởi các tổ chức E.coli nhạy cảm với ceftiofur ở gà vịt 1 ngày tuổi.

    - Heo: dùng trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp như viêm phổi, tụ huyết trùng, ... có liên quan đến các vi khuẩn như Actinobacillus, pleuropneumoniae, Pasteurella multiocida, Haemophilus parasuis, Streptococcus suis. - Chó: Trị nhiễm trùng đường tiết niệu do E.coli Proteus mirabilis.

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    - Gia cầm: tiêm bắp hoặc dưới da, 1ml/10kg thể trọng/ngày, dùng từ 3-5 ngày.

    - Heo: Tiêm bắp, 1 ml/6 kg thể trọng/ngày, dùng từ 3 - 5 ngày.

    - Chó: tiêm dưới da, 1ml/5 kg thể trọng/ngày, dùng từ 3-5 ngày. Pha 100ml dung dịch với 3g thuốc bột. - Lắc đều trước khi sử dụng. - Dung dịch pha tiêm chỉ dùng cho sản phẩm APA Ceftiofur P. Liều uống: Cho gia cầm nhịn khát trong 2h trước khi cấp thuốc. Hòa 1g sản phẩm vafp 15 lít nước uống/ 120 con. Cấp thuốc ngày 2 lần, dùng từ 3-5 ngày.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Khai thác thịt: 5 ngày.

  • ĐẶC TRỊ NHIỄM KHUẨN Ở GIA SÚC

    Thành Phần: 100 ml chứa

    Sulfamethoxazole: 20g

    Trimethoprim: 4g

    Dung môi vừa đủ: 100ml

    Công Dụng

    - Điều trị nhiễm trùng gây ra do các vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim-Sulfamethoxazole, bao gồm nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, đường niệu đạo - sinh dục ở trâu,bò, heo, dê, cừu, ngựa.

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    Tiêm sâu bắp thịt:

    - Heo (>40kg), trâu, bò, ngựa: 1ml/15kg thể trọng/ngày. - Heo <40kg), dê, bê, nghé, cừu: 1ml/10kg thể trọng/ngày. Dùng từ 3-5 ngày cho đến khi hết bênh.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Khai thác thịt: 14 ngày.

    - Khai thác sữa: 5 ngày.

  • CHỐNG VIÊM - CHỐNG DỊ ỨNG

    Thành Phần: 100 ml chứa

    Dexamethasone sodium phosphate: 200mg

    Dung môi vừa đủ: 100ml

    Công Dụng

    - Kháng viêm, chống dị ứng.

    - Khi kết hợp với các kháng sinh, việc điều trị sẽ hiệu quả hơn, đặc biệt là bệnh nhiễm trùng có mủ, bệnh viêm khớp ở thú.

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    Tiêm sâu bắp thịt: - Heo (>40kg), trâu, bò: 1ml/15-20kg thể trọng/ngày. - Heo (,40kg), dê, bê, nghé, cừu: 1ml/10-15kg thể trọng/ngày. - Chó, mèo (chỉ tiêm dưới da): 1ml/5kg thể trọng/ngày.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Khai thác thịt và nội tạng: 8ngày.

    - Khai thác sữa: 72 giờ..
  • ĐẶC TRỊ NHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG HÔ HẤP VÀ ĐƯỜNG TIÊU HÓA

    Thành Phần: 100 ml chứa

    Lincomycin HCL: 5g

    Spectinomycin HCL: 10g

    Dung môi vừa đủ: 100ml

    Công Dụng

    - Gia súc: Đặc trị bệnh viêm phổi, suyễn heo, thương hàn, viêm ruột hoại tử, tụ huyết trùng, đóng dấu son, viêm vú, viêm tử cung, mất sữa, hội chứng MMA... Đặc biệt rất hiệu quả trong việc điều trị nhiễm khuẩn kế phát sau khi nhiễm virus: PRRS, FMD, dịch tả...

    - Gia cầm: Đặc trị viêm phổi, hen ghép E.coli, bạch lỵ. tụ huyết trùng, vẩy mỏ, chảy nước mắt, nước mũi, viêm ruột tiêu chảy phân xanh, phân trắng, bệnh Coryza, sưng phù đầu,...

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    Tiêm bắp hoặc dưới da - Heo, bê, nghé, dê, cừu: 1ml/10 kg thể trọng/ngày. - Trâu, bò: 1ml/15kg thể trọng/ngày. - Chó, mèo (chỉ tiêm dưới da): 1ml/4kg thể trọng/ngày. - Gà, vịt: 1ml/con 2,5kg thể trọng hoặc 1ml/2 lít nước uống. Dùng từ 3-5 ngày.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Khai thác thịt và nội tạng: 21ngày.

    - Khai thác sữa: 3 ngày.
  • ĐẶC TRỊ NHIỄM KHUẨN TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP, TIÊU HÓA

    Thành Phần:

    Doxycyline hyclate: 50g

    Tá dược vừa đủ 100 g

    Công Dụng

    - Điều trị các bệnh mãn tính đường hô hấp (CRD) do Mycoplasma gây ra ở gia cầm, các chứng viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm đường sinh dục ở gia súc.

    Cách Dùng Và Liều Lượng

    - Liều điều trị: 

    Gia cầm: 400g APA Doxy 50 P /1000 lít nước uống hoặc 4g APA Doxy 50 P /100kg thể trọng. Gia súc: 155-200g APA Doxy 50 P / 1000 lít nước uống hoặc 2g APA Doxy 50 P / 100kg thể trọng hoặc 200-400g / tấn thức ăn. Dùng trong 3-5 ngày. - Liều phòng: bằng 1/2 liều điều trị.

    Thời Gian Ngưng Thuốc

    - Giết thịt: 08 ngày.

0374517188
0374517188