Cửa hàng
-
BỔ SUNG MEN SỐNG CHỊU KHÁNG SINH, HẠN CHẾ TIÊU CHẢY, VIÊM RUỘT, PHÂN XANH, PHÂN TRẮNG, CẦU TRÙNG, TĂNG CƯỜNG TIÊU HÓA HẤP THU THỨC ĂN
Thành Phần: 1kg chứa
Bacillus tổng số (B.subtilis, B.licheniformis): ≥ 1x109 CFU
Nấm men Sacharomyces cerevisiae: ≥ 1x109 CFU
Lipase*: 3.000 UI
Nguyên Liệu
Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, nấm men Sacharomyces cerevisiae, Amylase, Xylanase, Celullase, Beta glucanase, Mannanase, Pectinase, Acidprotease, Phytase
Công Dụng
- Cân bằng hệ vi sinh đường ruột, hạn chế tiêu chảy.
- Vật nuôi ăn khỏe, lông bóng muột.
- Tiêu hóa tốt, hấp thụ tối đa dinh dưỡng, vật nuôi nhanh lớn, xuất chuồng sớm.
- Phân khuoon, khô và atieue hóa triệt để thức ăn.
- Khử mùi hôi, giảm khí độc chường nuôi.
- Thúc đẩy quá trình tan lòng đỏ của gia cầm non giai đoạn úm.
Cách Dùng Và Liều Lượng
Trộn thức ăn hoặc pha nước uống:
- Pha nước uống: 1g/2-4 lít nước uống
- Trộn thức ăn: 1kg/ 1-2 tấn thức ăn, cho uống đủ nước.
Thời Gian Ngừng Thuốc
Không có
-
BỒI BỔ, PHỤC HỒI SỨC KHỎE VẬT NUÔI, KÍCH THÍCH HAM ĂN, NHANH LỚN
Thành Phần: 1kg chứa
Vitamin B1 (min) ........................20.000mg
Vitamin B2 (min) ........................10.000mg
Vitamin B3 (min) ........................20.000mg Vitamin B6 (min) ........................10.000mgNguyên Liệu
Vitamin B1, Vitamin B2, Vitamin B3, Vitamin B6, Vitamin B12, Dextrose.
Công Dụng
- Kích thích tính thèm ăn, giúp vật nuôi ăn tốt, tăng trọng nhanh.
- Tăng sức đề kháng cho thú nuôi giai đoạn non, giảm hao hụt.
- Bồi bổ, tăng cường sức khỏe, ổn định thể trạng, chống stress và phục hồi sức khỏe cho vật nuôi sau bị bệnh hoặc sau điều trị kháng sinh..
- Thúc đẩy quá trình tan lòng đỏ của gia cầm non giai đoạn úm.
Cách Dùng Và Liều Lượng
Trộn thức ăn hoặc pha nước uống:
- Pha nước uống: 1g/2-4 lít nước uống
- Trộn thức ăn: 1kg/ 1-2 tấn thức ăn, cho uống đủ nước.
Thời Gian Ngừng Thuốc
Không có
-
SIÊU VỖ BÉO DÙNG CHO GIA CẦM THỊT
ĐỎ TÍCH - KÍCH MÀO - LÔNG BÓNG MƯỢT LƯỜN DÀY - THỊT CHẮC - XUẤT CHUỒNG SỚMThành Phần: Trong mỗi 1 kg sản phẩm chứa
Độ ẩm (max)<12%
Na (min-max): 20.000-30.000 mg
Vitamin A (min)*: 5.000.000 IU
Methionine (min): 0.5%
Vitamin D3 (min)*: 1.000.000 IU
Lysine (min)*: 2%
Vitamin E (min): 500 mg
Zn (min-max)*: 3.000-4.000 mg
Vitamin B2 (min)*: 2.000 mg
Selen (min-max): 30-40 mg
Vitamin B6 (min): 1.000 mg
Acid folic (min)*: 100 mg
Cu (min-max): 2.000-3.000 mg
Vitamin K3 (min)*: 2.000 mg
Fe (min-max): 2.000-4.000 mg
Vitamin B1 (min): 1.000 mg
Vitamin B12 (min): 10 mg
Kháng sinh, hóa chất: không có
Chất cấm: không có
Chất mang Dextrose: Vừa đủ 1kg
* Là chất chính
Nguyên Liệu
Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, Acid Folic, NaCl, Methionine, Lysine, Đồng glycinate, Sắt glycinate, Kẽm glycinate, Selenium, Guanidinoacetic acid, Protease, Lipase, Chất mang (Dextrose)
Công Dụng
- Cung cấp đầy đủ vitamin khoáng chất và acid amine cho gia cầm hướng thịt.
- Tiêu hóa hấp thu triệt để thức ăn, giảm tiêu tốn thức ăn, mùi hôi và khí độc chuồng nuôi.
- Đỏ tích kích mào, bật cựa, vàng chân, lớn nhanh.
- Lông mượt, lườn dày, đẹp mã, xuất chuồng sớm. - Dùng tốt giai đoạn úm để hạn chế chậm tiêu lòng đỏ, khô chân, thiếu chất, chậm lớn.Cách Dùng Và Liều Lượng
Trộn thức ăn hoặc pha nước uống:
Pha nước uống: 1g/ 2-4 lít nước sạch Trộn thức ăn: 1kg/ 1-2 tấn thức ăn
Thời Gian Ngừng Thuốc
Không có
-
NHÓM SẢN PHẨM NHẬP KHẨU
ĐẶC TRỊ ORT, HEN E.coli. SUYỄN HEO, APP
Thành Phần:
Doxycyline hyclate: 200mg
Tyvalosin tartrate: 200mg
Tá dược vừa đủ 1 gram.
Công Dụng
- Heo: Đặc trị bệnh hô hấp phức hợp trên heo như: Suyễn heo, viêm phổi dính sườn APP, viêm đa xoang đa khớp (Glasser), viêm teo xoang mũi, viêm ruột do clostridium, viêm hồi mang tràng....
- Gia cầm: Đặc trị các bệnh trên gia cầm như: CRD, CCRD, ORT, hen do E.coli, hen ghép E.coli, sưng phù đầu do Coryza, viêm ruột hoại tử, các vấn đề hen ghép...bệnh hen kế phát khi bị ILT, IB...
Cách Dùng Và Liều Lượng
- Gia cầm: Pha 100gr cho 200-400 lít nước uống hoặc 1gr/15kg-20kg TT dùng liên tục 3-5 ngày.
- Heo: Pha 100gr cho 200-400 lít nước hoặc trộn TÂ 100gr/100kg-200kg TĂ (hoặc 100gr/ 2,5-3 tấn TT) dùng liên tục 7-10 ngày.
Thời Gian Ngưng Thuốc
- Gia cầm : 5 ngày
- Heo : 28 ngày
-
CHỐNG BỆNH, CHỐNG NHIỄM KHUẨN
Thành Phần: trong mỗi lọ sản phẩm chứa
Florfenicol: 200gr
Dung môi vừa đủ 1 lít
Công Dụng
Florfenicol được chỉ định cho việc điều trị của các loại bệnh sau:
- Heo: viêm màng phổi (Actinobaillus pleuropneumoniae), viêm teo mũi (Pasteurella multocida, Bordetella bronchiseptica), bệnh Glassers (Haemophilus parasuis), viêm phổi (Mycoplasma hyoneumoniae) và nhiễm trùng (Streptococus suis).
- Gia cầm: sự nhiễm trùng gây ra bởi nấm Escherichia, Pasteurella spp., Staphylococcus spp . Ornithobacterim rhinotracheale: cấp tính nghiêm trọng trên các đường hô hấp và các bệnh khác gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol.
Cách Dùng Và Liều Lượng
Đối với đường uống . liều dùng thích hợp nên dựa trên sự tiêu thụ nước thực tế.
- Heo: 1 lít pha với 2000 lít nước uống (50ppm; 5mg/kg thể trọng) liên tục 5-7 ngày.
- Gia cầm: 1 lít pha với 2000 lít nước uống (50ppm; 5mg/kg thể trọng) liên tục 5-7 ngày.
Thời Gian Ngưng Thuốc
- Heo: 21 ngày
- Gia cầm: 7 ngày trước giết mổ
-
TĂNG CƠ, TĂNG SẢN LƯỢNG TRỨNG, MÃ ĐẸP
Thành Phần: Trong mỗi 1 kg sản phẩm chứa
Độ ẩm (max)<12%
Na (min-max): 20.000-30.000 mg
Vitamin A (min)*: 5.000.000 IU
Methionine (min): 0.5%
Vitamin D3 (min): 1.000.000 IU
Lysine (min)*: 2%
Vitamin E (min): 500 mg
Zn (min-max)*: 3.000-4.000 mg
Vitamin B2 (min): 2.000 mg
Selen (min-max): 30-40 mg
Vitamin B6 (min): 1.000 mg
Vitamin B9 (min): 100 mg
Cu (min-max): 2.000-3.000 mg
Vitamin K3 (min): 2.000 mg
Fe (min-max): 2.000-3.000 mg
Vitamin B1 (min): 1.000 mg
Vitamin B12 (min): 10 mg
Kháng sinh, hóa chất: không có
Chất cấm: không có
Chất mang Dextrose: Vừa đủ 1kg
* Là chất chính
Nguyên Liệu
Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, Acid Folic, NaCl, Methionine, Lysine, Đồng glycinate, Sắt glycinate, Kẽm glycinate, Selenium, Guanidinoacetic acid, Protease, Lipase, Chất mang (Dextrose)
Công Dụng
- Cung cấp đầy đủ vitamin khoáng chất và acid amine cho gia súc gia cầm
- Thúc đẩy tăng khung tăng cơ cho vật nuôi
- Giảm tiêu tốn thức ăn, rút ngắn thời gian xuất chuồng
Cách Dùng Và Liều Lượng
Trộn thức ăn hoặc pha nước uống:
Pha nước uống: 1g/ 2-4 lít nước sạch Trộn thức ăn: 1kg/ 1-2 tấn thức ăn
Thời Gian Ngừng Thuốc
Không có
-
Thành Phần:1kg chứa
Siliver nitrate: 1000 ppm
Dung môi vừa đủ 1000 ml
Công Dụng
- Nano bạc có phổ diệt khuẩn rộng đối với virus, vi khuẩn, nấm mốc gây bệnh
- Gia súc: Dịch tả châu phi, tai xanh (PPRS), tiêu chảy do virus, tụ huyết trùng, phó thương hàn, viêm phôi do mycoplasma, Haemophillus, Actinobacillus, viêm ruột do E.coli, Salmonella, Clostridium...
- Gia cầm: Dịch cúm gia cầm, dịch tả vịt, đậu gà, hội chứng phù đầu, viêm gan do virus, viêm khớp, bạch lị, thương hàn, cầu trùng, nấm phổi và các bệnh khác.
- Thủy sản: Phòng và diệt mầm bệnh trong ao nuôi, diệt các loại virus, vi khuẩn, tảo, nấm gây hại, cải thiện chất lượng nước.
Cách Dùng Và Liều Lượng
Trang trại: phòng dịch: 2-5ml cho 1 lít nước phun ẩm đều nền chuồng nuôi, môi trường xung quanh, phun định kỳ 7-15 ngày, khi có dịch tăng liều lượng gấp đôi.
- Thủy sản:
Xử lý nước: 11/ 100 lít nước tạt đều 5000 m3 nước ao nuôi.
Xử lý bệnh: 11/ 100 lít nước tạt đều 2000-4000 m3 nước ao nuôi
Thời Gian Ngưng Thuốc
Không có
-
CHUYÊN VỖ BÉO HEO, TRÂU BÒ, DÊ THỎ
TĂNG CƠ, NỞ MÔNG, THỊT ĐẸP, DA BÓNG LÔNG MƯỢTThành Phần: Trong mỗi 1 kg sản phẩm chứa
Độ ẩm (max)<12%
Na (min-max): 25.000-35.000 mg
Vitamin A (min)*: 5.000.000 IU
Methionine (min): 2%
Vitamin D3 (min): 1.000.000 IU
Lysine (min)*: 2%
Vitamin E (min): 5.000 mg
Zn (min-max)*: 1.500-2.500 mg
Vitamin B2 (min): 2.000 mg
Selen (min-max): 30-45 mg
Vitamin B6 (min): 1.000 mg
Vitamin B9 (min): 100 mg
Cu (min-max): 2.000-3.000 mg
Vitamin K3 (min): 500 mg
Fe (min-max): 2.500-3.500 mg
Vitamin B1 (min): 1.000 mg
Vitamin B12 (min): 10 mg
Kháng sinh, hóa chất: không có
Chất cấm: không có
Chất mang Dextrose: Vừa đủ 1kg
* Là chất chính
Nguyên Liệu
Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, Acid Folic, NaCl, Methionine, Lysine, Đồng glycinate, Sắt glycinate, Kẽm glycinate, Selenium, Chromium methionine, Chất mang (Dextrose)
Công Dụng
- Bổ sung đầy đủ các loại vitamin, axit amin và khoáng chất giúp tăng cường tiêu hóa, hấp thu triệt để dinh dưỡng, giảm mùi hôi.
- Da hồng bóng mượt, nhanh lớn, xuất chuồng sớm.
- Thịt đỏ, giữ độ tươi sau giết mổ.
Cách Dùng Và Liều Lượng
Trộn thức ăn hoặc pha nước uống:
Pha nước uống: 1g/ 2-4 lít nước sạch Trộn thức ăn: 1kg/ 1-2 tấn thức ăn
Thời Gian Ngừng Thuốc
Không có
-
Tía chân, đỏ da, trứng đẹp, bung lông bật cựa, trổ mã.Thành Phần: 1kg chứa Vitamin A (min) 5.000.000 UI Vitamin D (min) 1.000.000 UI Vitamin E (min) 10.000 mg Selenium (min-max) 130-160mg Chất cấm không có Chất mang Dextrose vừa đủ 1kg Nguyên Liệu Vitamin A, Vitamin D, Vitamin E, Biotin, Canxi, Phospho, Selenitrate, Dextrose. Công Dụng - Giúp tạo màu tía chân, đỏ da cho gia cầm. - Kích thích trổ mã, mào dựng, đỏ đẹp. - Tăng sắc tố màu lòng đỏ trứng gia cầm. -Tăng tỉ lệ đẻ, kéo dài thời gian đẻ đỉnh, bền mái. Cách Dùng Và Liều Lượng Gia cầm hướng thịt: Gà dưới 1kg: Trộn thức ăn 1kg/1 tấn thức ăn Pha nước uống: 1g/1 lít nước uống Gà trên 1kg:Trộn thức ăn 1kg/2 tấn thức ăn Pha nước uống: 1g/2 lít nước uống Sử dụng tối thiểu 15 ngày trước xuất chuồng. Gia cầm hướng trứng: - Pha nước uống: 1g/2 lít nước uống - Trộn thức ăn: 1kg/2 tấn thức ăn Sử dụng đều hàng ngày. Thời Gian Ngừng Thuốc Không có
-
BỔ SUNG VITAMIN C, GLUCOSE, THẢO DƯỢC CHỐNG STRESS, CHỐNG NÓNG, TĂNG SỨC ĐỀ KHÁNG
Thành Phần: 1kg chứa
Vitamin A (min): 85.000UI
Vitamin D3 (min): 25.000UI
Vitamin B2 (min): 200mg
Vitamin B6 (min): 170mg
Vitamin E (min): 160mg
Vitamin B12 (min): 1.600 mcg
Vitamin C (min): 200mg
Sodium bicarbonate (min-max): 56-66%
Vitamin K3 (50%) (min): 700mg
Vitamin B1 (min): 200mg
Potassium chloride (min-max): 7,2 - 8,8%
(Không có hoocmon, kháng sinh và dược liệu)
Công Dụng
- Cung cấp các chất điện giải, Vitamin giúp chống mất nước, giải nhiệt và cung cấp năng lượng cho gia súc gia cầm.
- Tăng sức đề kháng, ngừa Stress khi vận chuyển, cắt mỏ, làm vaccine...
- Hỗ trợ với kháng sinh trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn. Tăng tỷ lệ đẻ, tỷ lệ phôi và tỷ lệ ấp trứng
Cách Dùng Và Liều Lượng
- Gà, Vịt, Ngan, Cút 1gr/1-2 lít nước uống (hoặc 2gr/1kg thức ăn).
- Trâu, Bò, Heo: 1gr/1 lít nước uống hoặc 2gr/1kg thức ăn.
Thời Gian Ngưng Thuốc
Không có
-
Bung lông, bật cựa -Rực mào, đỏ tích
Siêu tăng trọng, Xuất chuồng sớmThành Phần: Trong mỗi 1 kg sản phẩm chứa
Độ ẩm (max)<12%
Na (min-max): 20.000-30.000 mg
Vitamin A (min)*: 5.000.000 IU
Methionine (min): 0.5%
Vitamin D3 (min): 1.000.000 IU
Lysine (min)*: 2%
Vitamin E (min): 500 mg
Zn (min-max)*: 3.000-4.000 mg
Vitamin B2 (min): 2.000 mg
Selen (min-max): 30-40 mg
Vitamin B6 (min): 1.000 mg
Vitamin B9 (min): 100 mg
Cu (min-max): 2.000-3.000 mg
Vitamin K3 (min): 2.000 mg
Fe (min-max): 2.000-3.000 mg
Vitamin B1 (min): 1.000 mg
Vitamin B12 (min): 10 mg
Kháng sinh, hóa chất: không có
Chất cấm: không có
Chất mang Dextrose: Vừa đủ 1kg
* Là chất chính
Nguyên Liệu
Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, Acid Folic, NaCl, Methionine, Lysine, Đồng glycinate, Sắt glycinate, Kẽm glycinate, Selenium nitrate, Protease, Lipase, Cellulase, Mannanase, Beta-glucanase, Xylannase, Đạm thủy phân, Tinh chất nhân sâm, Chất mang (Dextrose)
Công Dụng
- Cung cấp đầy đủ vitamin khoáng chất và acid amine cho gia súc gia cầm
- Thúc đẩy sớm phát mã, rực mào, bung lông, đặc biệt đối với ngan vịt bị rụng lông.
- Kích thích tăng trọng, giúp vật nuôi nhanh lớn, đạt cân, bung đùi, nở ức.
- Giảm tiêu tốn thức ăn, rút ngắn thời gian xuất chuồng. - Nâng cao sức đề kháng với các bệnh truyền nhiễm và stress trong quá trình chăn nuôi.Cách Dùng Và Liều Lượng
Trộn thức ăn hoặc pha nước uống:
Pha nước uống: 1g/ 2-4 lít nước sạch
Trộn thức ăn: 1kg/ 1-2 tấn thức ăn
Thời Gian Ngừng Thuốc
Không có
-